Panasonic Dòng XPU - Inverter Tiêu Chuẩn với nanoe

  • Trạng thái:Còn hàng

Dòng XPU - Inverter Tiêu Chuẩn với nanoe™ X của Panasonic có hệ thống lọc không khí nanoe™ X cung cấp biện pháp bảo vệ bằng công nghệ nanoe™ X giờ. Chế độ POWERFUL cung cấp khả năng làm mát mạnh mẽ tức thì chỉ với một nút bấm. Tận hưởng không khí thoải mái mát mẻ đồng thời tiết kiệm năng lượng với công nghệ Inverter, môi chất lạnh R32 và Chế độ ECO kiểm soát bằng công nghệ A.I.

Model:
XPU9XKH-8: 9,100,000 VNĐ
XPU12XKH-8: 11,300,000 VNĐ
XPU18XKH-8B: 17,800,000 VNĐ
XPU24XKH-8: 24,100,000 VNĐ
Giá bán: 9,100,000 VNĐ
Danh mục sản phẩm: 1 chiều inverter , Panasonic treo tường , Panasonic ,

Tính năng

 

Không gian sống an toàn nhờ công nghệ nanoe™ X bảo vệ suốt 24 giờ

Công nghệ nanoe™ X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả các chất ô nhiễm bám trên bề mặt và trong không khí, đồng thời giảm các loại mùi thường gặp để đem lại bầu không khí sạch sẽ và trong lành. Chế độ nanoe™ có thể BẬT độc lập (mà không bật chế độ làm mát) với mức tiêu thụ năng lượng thấp 25 W/giờ* giúp lọc không gian sống liên tục, đem lại không gian sạch sẽ và thoải mái hơn cho bạn và gia đình - biến ngôi nhà của bạn trở thành một không gian sống an toàn 24/7.

 

nanoe™ X ức chế hiệu quả đối với virus corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt

Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng toàn cầu Texcell đã xác nhận rằng công nghệ nanoe™ X với khả năng tạo gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt. 99,7% hoạt động của vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt bị ức chế trong vòng 24 giờ trong không gian thử nghiệm 6,7 m³.
Ghi chú: (1) Hiệu giá lây nhiễm của vi-rút được đo lường và sử dụng để tính tỷ lệ ức chế. (2) Việc kiểm nghiệm này được thiết kế để tạo ra dữ liệu nghiên cứu cơ bản về hiệu quả của công nghệ nanoe™ X đối với vi-rút corona chủng mới bám trên bề mặt trong điều kiện phòng thí nghiệm. Hiệu quả thực tế khác nhau tùy theo môi trường và phương pháp sử dụng sản phẩm.

Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi

Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi*, nanoe-G giải phóng ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi có kích thước nhỏ như PM 2.5, đưa chúng trở lại bộ lọc giúp mang lại không gian trong nhà trong sạch hơn.
*Tổ chức kiểm nghiệm: FCG Research Institute, Inc. Phương pháp kiểm nghiệm: Điều hòa không khí có công nghệ nanoe-G được vận hành và kiểm nghiệm trong phòng kiểm nghiệm có diện tích 23 m³. Kết quả kiểm nghiệm: Loại bỏ 99% các hạt bụi trong 202 phút (so với nồng độ ban đầu). (25034) Không phải là kết quả của các thử nghiệm trong môi trường sử dụng thực tế. Kết quả có thể thay đổi theo cách sử dụng và sự chênh lệch theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm).

 

Cuộc sống tốt đẹp hơn với công nghệ tiết kiệm điện và thân thiện với môi trường

 

Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.
 

Cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái

Mỗi không gian có nhiệt độ khác nhau và thay đổi suốt cả ngày. Chế độ ECO tích hợp Trí tuệ nhân tạo (A.I.) luôn tiếp nhận, học hỏi và đánh giá mức ECO tối ưu để tiết kiệm năng lượng tối đa lên đến 20%* đồng thời mang lại sự mát lạnh thoải mái ổn định.

 

Làm mát mạnh mẽ tức thì chỉ với một nút bấm

Chế độ POWERFULL làm mát căn phòng của bạn nhanh hơn 18%*, bằng cách chạy cả máy nén và quạt dàn lạnh ở tốc độ siêu cao để bạn tận hưởng khả năng làm mát mạnh mẽ tức thì trong khi khởi động.

*So sánh giữa Chế độ POWERFULL & chế độ làm mát thông thường bằng cách sử dụng Model 1.5HP Inverter.

 

Luồng gió thổi xa nhờ cánh đảo gió lớn

Cánh đảo gió lớn phía dưới lan tỏa khí mát và thoải mái ra khắp phòng mang lại cảm giác mát lạnh tối ưu.
*Chỉ áp dụng cho CS-XPU9XKH-8, CS-XPU12XKH-8 và CS-XPU18XKH-8.

Làm lạnh nhanh hơn, thổi gió xa hơn

AEROWINGS tập trung luồng gió giúp thổi gió nhanh hơn và xa hơn khắp căn phòng bằng cách sử dụng 2 cánh đảo gió. Cánh đảo gió phụ nén và tập trung luồng gió, trong khi cánh đảo gió bên ngoài giúp thổi gió xa hơn.
*Chỉ áp dụng cho CS-XPU18XKH-8B và CS-XPU24XKH-8.

 

Không gian yên tĩnh và thanh bình với Chế độ Quiet

 

Tiếng ồn lớn có thể gây phiền. Bật chế độ Quiet để giảm độ ồn của dàn lạnh. Lúc này, tốc độ quạt sẽ giảm xuống mức tối thiểu. Đây là chế độ lý tưởng khi bạn cần một môi trường yên tĩnh, thanh bình để nghỉ ngơi hoặc học tập.

Điều khiển thuận tiện trong tầm tay

Bộ điều khiển từ xa không dây cầm tay dễ sử dụng, và dễ dàng thao tác nhanh các chức năng.
* Bộ điều khiển từ xa không dây đi kèm với dàn lạnh. Thiết kế sản phẩm có thể khác nhau tùy theo model.

Đánh Giá Trung Bình

0/5

(0 nhận xét))

5 sao
0
4 sao
0
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0

(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)


CU_CS-XPU9XKH-8 CU_CS-XPU12XKH-8 CU_CS-XPU18XKH-8 CU_CS-XPU18XKH-8B CU_CS-XPU24XKH-8

Tên model

XPU9XKH-8 XPU12XKH-8 XPU18XKH-8 XPU18XKH-8B XPU24XKH-8

Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW)

2,65 (0,84 - 2,90) kW 3,50 (1,02 - 4,00) kW 5,00 (1,10 - 5,40) kW 5,15 (1,10 - 5,80) kW 6,10 (1,12 - 7,18) kW

Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h)

9.040 (2.860 - 9.890) Btu/h 11.900 (3.480 - 13.600) Btu/h 17.100 (3.750 - 18.400) Btu/h 17.600 (3.750 - 19.800) Btu/h 20.800 (3.820 - 24.500) Btu/h

EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW)

11,30 (12,71 - 10,99) Btu/hW 11,12 (12,65 - 11,06) Btu/hW 10,30 (12,93 - 10,22) Btu/hW 11,35 (12,93-11,25) Btu/hW 12,61 (15,28 - 11,95) Btu/hW

EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W)

3,31 (3,73 - 3,22) W/W 3,27 (3,71 - 3,25) W/W 3,01 (3,79 - 3,00) W/W 3,32 (3,79 - 3,30) W/W 3,70 (4,48 - 3,50) W/W

CSPF (W/W)

4,81 W/W 5,07 W/W 5,09 W/W 5,96 W/W 6,24 W/W

Điện áp (V)

220 V 220 V 220 V 220 V 220 V

Cường độ dòng điện (A)

3,9 A 5,0 A 7,7 A 7,1 A 7,7 A

Công suất điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất) (W)

800 (225-900) W 1.070 (275-1.230) W 1.660 (290-1.800) W 1.550 (290-1.760) W 1.650 (250-2.050) W

Khử ẩm (L/h)

1,6 L/h 2,0 L/h 2,8 L/h 2,9 L/h 3,4 L/h

Khử ẩm (Pt/h)

3,4 Pt/h 4,2 Pt/h 5,9 Pt/h 6,1 Pt/h 7,2 Pt/h

Lưu lượng gió của dàn lạnh

10,3 m³/phút (365 ft³/phút) 11,0 m³/phút (390 ft³/phút) 12,6 m³/phút (445 ft³/phút) 18,7 m³/phút (660 ft³/phút) 19,2 m³/phút (680 ft³/phút)

Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo)

36/26/21 dB(A) 37/28/21 dB(A) 44/34/28 dB(A) 44/32/28 dB(A) 45/34/29 dB(A)

Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm)

290 mm x 779 mm x 209 mm 290 mm x 779 mm x 209 mm 290 mm x 779 mm x 209 mm 295 mm x 1.040 mm x 244 mm 295 mm x 1.040 mm x 244 mm

Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch)

11-7/16 inch x 30-11/16 inch x 8-1/4 inch 11-7/16 inch x 30-11/16 inch x 8-1/4 inch 11-7/16 inch x 30-11/16 inch x 8-1/4 inch 11-5/8 inch x 40-31/32 inch x 9-5/8 inch 11-5/8 inch x 40-31/32 inch x 9-5/8 inch

Trọng lượng dàn lạnh

8 kg (8,16 kg) 8 kg (8,16 kg) 9 kg (9,07 kg) 12 kg (11,79 kg) 12 kg (11,79 kg)

Lưu lượng gió của dàn nóng

26,7 m³/phút (940 ft³/phút) 30,2 m³/phút (1.065 ft³/phút) 39,3 m³/phút (1.390 ft³/phút) 39,3 m³/phút (1.385 ft³/phút) 34,9 m³/phút (1.230 ft³/phút)

Độ ồn dàn nóng (H)

47 dB(A) 48 dB(A) 51 dB(A) 50 dB(A) 51 dB(A)

Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm)

511 mm x 650 mm x 230 mm 542 mm x 780 mm x 289 mm 619 mm x 824 mm x 299 mm 619 mm x 824 mm x 299 mm 619 mm x 824 mm x 299 mm

Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch)

20-1/8 inch x 25-19/32 inch x 9-1/16 inch 21-11/32 inch x 30-23/32 inch x 11-13/32 inch 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch

Trọng lượng dàn nóng

18 kg (40 lb) 23 kg (51 lb) 29 kg (29,03 kg) 29 kg (29,03 kg) 32 kg (32,21 kg)

Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng)

ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm)

Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga)

ø 9,52 mm (3/8 inch) ø 9,52 mm (3/8 inch) ø 12,70 mm (1/2 inch) ø 12,70 mm (1/2 inch) ø 12,70 mm (1/2 inch)

Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn)

7,5 m 7,5 m 10 m 10 m 10 m

Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa)

20 m 20 m 30 m 30 m 30 m

Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa)

15 m 15 m 20 m 20 m 20 m

Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*)

10 g/m 10 g/m 15 g/m 15 g/m 15 g/m

Nguồn điện

Trong nhà Trong nhà Trong nhà Trong nhà Trong nhà

Inverter

Chế độ mạnh mẽ

Chế độ ECO với công nghệ A.I.

Chế độ ngủ

Chế độ Quiet

Chế độ hoạt động sấy nhẹ

Tạo luồng khí riêng

Không Không Không

Kiểm soát hướng luồng khí (Lên & xuống)

Không Không

Kiểm soát hướng luồng khí ngang thủ công

Không Không

nanoe™ X

Có (Bộ phát thế hệ 1) Có (Bộ phát thế hệ 1) Có (Bộ phát thế hệ 1) Có (Bộ phát thế hệ 1) Có (Bộ phát thế hệ 1)

nanoe-G

Chức năng khử mùi

Mặt nạ dễ tháo rời và dễ vệ sinh

Bộ hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ theo thời gian thực

Điều khiển từ xa không dây LCD

Điều khiển từ xa có dây

Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn)

Tự khởi động ngẫu nhiên

Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại)

Dàn tản nhiệt xanh chống ăn mòn

Chiều dài ống (tối đa)

20 m 20 m 30 m 30 m 30 m

Cửa bảo trì mở phía trên

Chức năng tự chẩn đoán

Lưu ý

*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Sản phẩm khác
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
NEW HOT
Điều hòa Panasonic Inverter Tiêu chuẩn dòng RU (AKH-8), mới 2024 Hệ thống lọc không khí công nghệ nanoe™ X Tích hợp Wi-Fi dễ dàng kết nối. Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh́ tức thì. Cánh đảo gió BIG FLAP/AEROWINGS*  Công nghệ Inverter, môi chất lạnh R32. Chế độ ECO kiểm soát bằng công nghệ A.I. *BIG FLAP áp dụng cho CS-RU9AKH-8, CS-RU12AKH-8 và CS-RU18AKH-8. AEROWINGS áp dụng cho CS-RU18AKH-8B và CS-RU24AKH-8.
9,400,000 VNĐ
Chức năng: 2 chiều lạnh-sưởi
Công nghệ: Inverter
Tính năng nổi bật: Thiết kế nhỏ gọn, Phương pháp hồi gió, 9 chế độ áp suất tĩnh, Gas R32
Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 3 năm máy, 5 năm máy nén
20,000,000 VNĐ
Chức năng: 2 chiều lạnh-sưởi
Công nghệ: Non Inverter
Tính năng nổi bật: Thổi gió 360 độ, Mặt nạ tự động nâng hạ, Gas R410A
Giá: liên hệ
Chức năng: 1 chiều lạnh
Công nghệ: Non Inverter
Tính năng nổi bật: Thổi gió 360 độ, Mặt nạ tự động nâng hạ, Gas R410A
36,950,000 VNĐ
Chức năng: 1 chiều lạnh
Công nghệ: Inverter
Tính năng nổi bật: Thiết kế nhỏ gọn, Phương pháp hồi gió, 9 chế độ áp suất tĩnh, Gas R32
Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 3 năm máy, 5 năm máy nén
17,700,000 VNĐ
Máy lạnh MSZ-HL (VA) nằm trong dòng sản phẩm Inverter Hai chiều MSZ-HL series của Mitsubishi Electric, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa và vận hành cực kỳ êm ái, giúp mang lại sự thoải mái cho không gian sống và đáp ứng nhu cầu điều hòa không khí của người dùng. Xuất xứ: Thái Lan. Bảo hành: 2 năm. 5 năm máy nén
10,450,000 VNĐ
Trang chủ
Chuyên viên tư vấn
Nhân viên hỗ trợ

Nhân viên hỗ trợ

0783.198.193
Nhân viên hỗ trợ

Nhân viên hỗ trợ

0796.365.605
Vị trí Công Ty
0225.3921.720
Click để gọi ngay cho tôi - messenger Click để gọi ngay cho tôi - zalo