- Máy lạnh tủ đứng 2 chiều Panasonic Inverter 3.0 HP là dòng sản phẩm sở hữu thiết kế dạng tủ đứng mới lạ đến từ thương hiệu nổi tiếng Nhật Bản, góp phần tạo nên điểm nhấn nổi bật cho căn phòng của bạn.
- Sở hữu mức công suất 3 HP, máy lạnh là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích lớn đến 40 - 50m2. Với công suất này, thiết bị có khả năng đáp ứng hiệu quả nhu cầu làm mát và sưởi ấm cho không gian rộng lớn như phòng khách, văn phòng,...
- Máy lạnh tủ đứng 2 chiều thích hợp cả vào mùa nắng nóng và mùa mùa mưa gió, mùa đông lạnh cần được sưởi ấm.
Nhờ ứng dụng công nghệ Inverter, máy lạnh Panasonic có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, giúp bạn thoải mái tận hưởng bầu không khí mát mẻ nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn. Đồng thời, công nghệ này còn giúp thiết bị vận hành êm ái, bền bỉ, góp phần tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm.
Máy lạnh Inverter tự động điều chỉnh công suất vận hành để duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng. Công nghệ này còn giúp máy lạnh hoạt động êm ái hơn so với máy lạnh thông thường, giảm tiếng ồn và độ rung lắc khi vận hành.
Máy lạnh Inverter giúp giảm thiểu số lần bật/tắt máy nén, giảm mài mòn và hư hỏng của các bộ phận. Điều này góp phần tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm, đảm bảo độ bền bỉ và hiệu quả hoạt động trong thời gian dài.
Khi điều hòa không khí hoạt động ở công suất cao sẽ có nhiều đèn báo ở chế độ ON hơn. Khi điều hòa không khí vận hành ở công suất thấp, số đèn báo ở chế độ ON sẽ ít hơn.
Với chức năng loại bỏ mùi khó chịu, máy lạnh mang đến bầu không khí trong lành, thoáng mát. Bạn sẽ không còn phải chịu đựng những mùi hôi khó chịu khi bước vào phòng. Máy lạnh tủ đứng Panasonic mang lại bầu không khí trong lành và thoáng mát cho căn phòng, giúp bạn có cảm giác dễ chịu và thoải mái.
Nếu gia đình bạn có trẻ nhỏ hay nghịch phá, hãy kích hoạt chức năng khóa an toàn cho trẻ em. Ngăn ngừa trẻ em không tự ý thay đổi hoạt động của máy. Chức năng giúp bảo vệ trẻ nhỏ khỏi các rủi ro khi tiếp xúc với máy lạnh.
Chức năng này giúp ngăn ngừa trẻ em không tự ý thay đổi hoạt động của máy lạnh. Khi chức năng này được kích hoạt, trẻ em sẽ không thể điều chỉnh nhiệt độ, chế độ hoạt động, hoặc tắt/bật máy lạnh mà không có sự cho phép của người lớn.
Máy lạnh với tính năng này cho phép máy hoạt động với công suất cao để mang đến bầu không khí mát lạnh cho bạn nhanh chóng khi vừa bật máy.
Khi kích hoạt chế độ này, máy lạnh sẽ hoạt động với công suất cao nhất và quạt gió thổi mạnh hơn, giúp làm lạnh không gian sống và làm việc nhanh chóng. Điều này đặc biệt hữu ích vào những ngày nắng nóng hoặc khi bạn muốn giảm nhiệt độ căn phòng
Với thiết kế tủ đứng gọn gàng, sang trọng và sở hữu công nghệ làm lạnh hiệu quả, tiết kiệm điện tối đa. Máy Lạnh Tủ Đứng 2 Chiều Panasonic Inverter 3.0 HP CS-E28NFQ +CU-E28NFQ sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho nhiều không gian nội thất. Đây là sản phẩm máy lạnh tủ đứng 2 chiều của Panasonic, hứa hẹn sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng trong các mùa khác nhau.
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)
MODEL | Dàn lạnh | CS-E28NFQ | |
Dàn nóng | CU-E28NFQ | ||
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm | Btu/h | 25,920 (3,600 - 27,000) | |
28,315 - 35,309 | |||
kW | 7.20 (1.00 - 7.50) | ||
8.3 - 10.35 | |||
Nguồn điện | V/Pha | 230 V,1 Æ | |
EER | Btu/hW | 10.1 | |
W/W | 2.82 | ||
Pha | Æ | 1 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 230 |
Cường độ dòng | A | 11.8 | |
Điện vào | W | 2,500 | |
Khử ẩm | L/h | 4.2 | |
Pt/h | 7.39 | ||
Độ ồn* (dB) | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) | (dB-A) | 43/36/33 |
Khối ngoài trời | (dB-A) | -51 | |
Lưu thông khí (Indoor/Hi) | m3/phút - f3/phút | 16.0m3/phút 565f3/phút | |
Kích thước điều hòa | Cao | mm | 1,880 (700) |
inch | 74-1/64 (27-9/16) | ||
Rộng | mm | 540 (998) | |
inch | 21-16/24 (39-19/64) | ||
Sâu | mm | 357 (320) | |
inch | 14-1/16 (12-19/32) | ||
Khối lượng tịnh | kg | 37 (46) | |
lb | 82 (101) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Ống gas | Chiều dài ống chuẩn | m | 7 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung** | g/m | 20 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |