Điều hòa 2 chiều Daikin Inverter FTHF công suất 2HP – 2.5HP – 3HP sẽ là lựa chọn cho các gia đình ở khu vực có thời tiết lạnh với mang thiết kế Flat và vẫn giữ sắc trắng tinh tế, tối giản. Với thiết kế này, điều hòa sẽ phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình.
Sử dụng công nghệ Inverter trong vận hành, chiếc điều hòa Daikin này mang lại khả năng vận hành vô cùng bền bỉ, hoạt động nhanh chóng, ổn định nhưng vẫn tiết kiệm đáng kể năng lượng, được Bộ Công Thương đánh giá 5 sao tiết kiệm điện năng.
Công nghệ Inverter sẽ điều chỉnh tốc độ quay động cơ máy nén phù hợp với công suất làm lạnh mà không phải liên tục bật tắt máy nén. Khi nhiệt độ phòng gần đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ duy trì ở nhiệt độ ổn định, từ đó giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện và thu hồi chi phí đầu tư ban đầu chỉ trong vòng 8 tháng*. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
* Chi phí điện năng trong vòng 1 năm, theo tính toán của DAIKIN VIETNAM.
Chế độ Econo với công suất thấp, thích hợp khi sử dụng cho phòng 1 người, vào buổi tối, hoặc những ngày thời tiết không quá nóng, đem đến hiệu quả tiết kiệm điện vượt trội.
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng bằng cách sử dụng cảm biến phát hiện chuyển động. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh tăng nhiệt độ cài đặt 2°C và giảm 2°C nếu phát hiện có người quay lại, giúp bạn tiết kiệm điện tối đa.
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành cho nhà bạn giúp giảm khả năng lây nhiễm vi rút xuống dưới 1:1000. Enzyme Blue có khả năng giảm 99,9% một số loại vi khuẩn (Staphylococcus aureus, Escherichia coli (E.coli), Klebsiella pneumonia…) và loại bỏ hơn 90% các mùi hôi trong vòng 1 giờ, đặc biệt là 4 tác nhân gây mùi khó chịu trong nhà**.
Đặc biệt, phin lọc sẽ hạn chế các nguyên nhân của 25 loại dị ứng như dị ứng phấn hoa, dị ứng mạt bụi, dị ứng lông thú cưng và dị ứng nấm mốc…
Ngoài ra, với phin lọc PM2.5 có thể bắt giữ được các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ trong không khí, cho không khí trong nhà thêm sạch sẽ.
Lưu ý: Phin lọc Enzyme Blue là mặc định có trên sản phẩm, phin lọc PM 2.5 không đi kèm với sản phẩm, khách hàng có nhu cầu lắp đặt có thể liên hệ hãng để được hỗ trợ.
*4 tác nhân gây mùi hôi liên quan đến Amoniac, Trimethylamine, Hydrogen sulfide và Methyl mercaptan
Với điều hòa hai chiều FTHF Daikin, bạn sẽ không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, mang đến sự thoải mái tối đa. Luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió hướng lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái, tránh gió thổi trực tiếp vào người. Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được tạo ra vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
*Hình ảnh mang tính chất minh họa
Với cảm biến độ ẩm, khả năng khử ẩm tăng 25% so với model hiện tại. Bằng cảm biến độ ẩm, công suất của máy điều hòa không khí có thể được duy trì để giữ sự thoải mái liên tục.
*Hình ảnh mang tính chất minh họa
Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu đem lại luồng không khí mát mẻ, ngoài còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Dòng sản phẩm điều hòa không khí FTHF Daikin được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao để có thể chịu đựng được điện áp lên đến 440 (V). Điều này cho phép chúng hoạt động trên một phạm vi rộng điện áp ở những khu vực có nguồn điện không ổn định. Mạch điện này sẽ loại bỏ sự cần thiết phải lắp thêm bộ ổn áp điện đồng thời tạo ra bảo vệ bổ sung cho các thiết bị trong dàn nóng như động cơ quạt và máy nén. Khi điện áp cao hơn hoặc thấp hơn phạm vi có thể hoạt động, hệ thống điều hòa không khí sẽ tự ngắt. Khi điện áp được điều chỉnh trở lại giá trị ban đầu, hệ thống tự động bắt đầu hoạt động trở lại.
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)
Dãy công suất | 25 | 35 | 50 | 60 | 71 | ||||
Tên Model | Dàn lạnh | FTHF25XVMV | FTHF35XVMV | FTHF50VVMV FTHF50VAVMV |
FTHF60VVMV FTHF60VAVMV |
FTHF71VVMV FTHF71VAVMV |
|||
Dàn nóng | RHF25XVMV | RHF35XVMV | RHF50VVMV RHF50VAVMV |
RHF60VVMV RHF60VAVMV |
RHF71VVMV RHF71VAVMV |
||||
Công suất danh định (tối thiểu - tối đa) |
Làm lạnh | kW | 2.7 (1.0 ~ 3.4) | 3.6 (1.2 ~ 3.8) | 5.0 (1.6 ~ 6.0) | 6.0 (1.6 ~ 6.7) | 7.1 (2.1 ~ 7.5) | ||
Btu/h | 9,200 (3,400 ~ 11,600) | 12,300 (4,100 ~ 13,000) | 17,100 (5,500 ~ 20,500) | 20,500 (5,500 ~ 22,900) | 24,200 (7,200 ~ 25,600) | ||||
Sưởi | kW | 2.75 (1.0 ~ 3.4) | 3.6 (1.2 ~ 3.8) | 5.0 (1.6 ~ 6.0) | 6.0 (1.6 ~ 6.7) | 7.1 (2.1 ~ 7.5) | |||
Btu/h | 9,400 (3,400 ~ 11,600) | 12,300 (4,100 ~ 13,000) | 17,100 (5,500 ~ 20,500) | 20,500 (5,500 ~ 22,900) | 24,200 (7,200 ~ 25,600) | ||||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 50Hz | ||||||||
Dòng điện hoạt động định mức | Làm lạnh | A | 3,2 | 5,1 | 6,1 | 8,1 | 10,9 | ||
Sưởi | 3,3 | 5 | 6,1 | 8,3 | 10,9 | ||||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) |
Làm lạnh | W | 630 (160 ~ 950) | 1,075 (160 ~ 1,130) | 1,315 (350 ~ 1,740) | 1,740 (360 ~ 1,950) | 2,370 (700 ~ 2,500) | ||
Sưởi | 670 (160 ~ 980) | 1,070 (160 ~ 1,125) | 1,315 (350 ~ 1,740) | 1,740 (360 ~ 1,950) | 2,370 (700 ~ 2,500) | ||||
CSPF | 6,5 | 5,7 | 6,3 | 5,8 | 5,6 | ||||
DÀN LẠNH | FTHF25XVMV | FTHF35XVMV | FTHF50VVMV FTHF50VAVMV |
FTHF60VVMV FTHF60VAVMV |
FTHF71VVMV FTHF71VAVMV |
||||
Màu mặt nạ | Trắng | ||||||||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | m3/phút | 9.9 / 7.5 / 6.5 / 5.4 | 11.5 / 7.5 / 6.5 / 5.4 | 17.1 / 15.0 / 12.5 / 8.8 | 17.1 / 15.0 / 12.5 / 9.4 | 18.7 / 16.2 / 13.3 / 11.2 | ||
Sưởi | 10.4 / 8.9 / 7.5 / 6.7 | 12.1 / 8.9 / 7.5 / 6.7 | 18.0 / 15.8 / 13.2 / 11.4 | 18.0 / 15.8 / 13.2 / 11.4 | 19.7 / 18.0 / 14.9 / 13.1 | ||||
Tốc độ quạt | 5 bước, yên tĩnh và tự động | ||||||||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 40 / 35 / 29 / 23 | 41 / 36 / 30 / 23 | 44 / 40 / 35 / 28 | 44 / 41 / 36 / 30 | 46 / 42 / 37 / 31 | ||
Sưởi | 40 / 35 / 30 / 25 | 41 / 36 / 31 / 25 | 44 / 40 / 35 / 32 | 44 / 40 / 35 / 32 | 46 / 42 / 37 / 34 | ||||
Kích thước (C x R x D) | mm | 286 x 770 x 244 | 295 x 990 x 281 | ||||||
Khối lượng | kg | 9 | 13 | ||||||
DÀN NÓNG | RHF25XVMV | RHF35XVMV | RHF50VVMV RHF50VAVMV |
RHF60VVMV RHF60VAVMV |
RHF71VVMV RHF71VAVMV |
||||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||||||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing loại kín | |||||||
Công suất đầu ra | W | 650 | 1.200 | 1.200 | 1.300 | ||||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |||||||
Khối lượng nạp | kg | 0,7 | 1 | 1 | 1,05 | ||||
Độ ồn (Cao / Rất thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 48 / 42 | 48 / 44 | 47 / 44 | 47 / 44 | 51 / 45 | ||
Sưởi | 48 / 42 | 48 / 44 | 48 / 45 | 49 / 45 | 52 / 46 | ||||
Kích thước (C x R x D) | mm | 550 x 675 x 284 | 595 x 845 x 300 | ||||||
Khối lượng | kg | 26 | 36 | 39 | |||||
Kết nối ống | Lỏng | mm | phi 6.4 | ||||||
Hơi | phi 9.5 | phi 12.7 | phi 15.9 | ||||||
Nước xả | phi 16.0 | ||||||||
Chiều dài tối đa | m | 15 | 30 | ||||||
Chênh lệch độ cao tối đa | 12 | 20 | |||||||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 - 46 | ||||||
Sưởi | oCWB | 1 - 18 |