Điều hòa FTKF là dòng điều hòa mới sở hữu nhiều tính năng ưu việt khả năng tinh lọc không khí với Công nghệ lọc khí Streamer và Phin lọc Enzyme Blue tích hợp PM2.5 nhằm loại bỏ vi rút, vi khuẩn, mùi hôi và nấm mốc. Ngoài ra, công nghệ Inverter và chỉ số tiết kiệm CSPF cao đến 5.38 giúp người dùng không phải lo lắng vì hóa đơn tiền điện mỗi tháng. Đồng thời với sự cải tiến của dàn nóng giúp máy vận hành êm ái mang lại giấc ngủ ngon, thoải mái cho người sử dụng.
Streamer là công nghệ làm sạch không khí độc quyền của Daikin với cơ chế giải phóng các electron tốc độ cao va chạm với oxy, nito, hơi nước trong không khí tạo ra các phần tử có tính phân hủy mạnh mẽ, tác động ức chế các chất gây mùi, các tác nhân gây ô nhiễm như vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, phấn hoa, mạt bụi và bụi PM2.5 trong các thành phần gây dị ứng mang lại hiệu quả thanh lọc tối đa nguồn không khí xung quanh bạn.
Phin lọc 2 lớp với sự kết hợp chức năng của 2 loại phin lọc Enzyme Blue và phin lọc PM2.5 mang lại hiệu quả kép vừa giúp loại bỏ các tác nhân gây mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn, virus, vừa giúp loại bỏ các hạt bụi mịn PM2.5 giúp tinh lọc không khí.
Phin lọc Enzyme Blue như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành cho nhà bạn giúp giảm khả năng lây nhiễm vi rút xuống dưới 1:1000.
Enzyme Blue có khả năng giảm 99,9% một số loại vi khuẩn (Staphylococcus aureus, Escherichia coli (E.coli), Klebsiella pneumonia…) và loại bỏ hơn 90% các mùi hôi trong vòng 1 giờ, đặc biệt là 4 tác nhân gây mùi khó chịu trong nhà (**).
Đặc biệt, phin lọc sẽ hạn chế các nguyên nhân của 25 loại dị ứng như dị ứng phấn hoa, dị ứng mạt bụi, dị ứng lông thú cưng và dị ứng nấm mốc…
(**)4 tác nhân gây mùi hôi liên quan đến Amoniac, Trimethylamine, Hydrogen sulfide và Methyl mercaptan.
Bên cạnh đó, phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5 có thể bắt giữ được các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ trong không khí, cho không khí trong nhà thêm sạch sẽ
Với chức năng Chống ẩm mốc kết hợp công nghệ Streamer, khi máy tắt/ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu, đem lại luồng không khí mát mẻ, ngoài ra còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Bên cạnh đó, luồng điện Streamer phóng ra vô hiệu hóa các chất độc hại như vi rút, nấm mốc và các chất gây dị ứng.
Với điều hòa FTKF Daikin, bạn sẽ không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, mang đến sự thoải mái tối đa. Luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió hướng lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái, tránh gió thổi trực tiếp vào người. Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được tạo ra vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
Điều hòa FTKF được trang bị tính năng làm lạnh nhanh giúp tăng cường khả năng làm lạnh, máy điều hòa không khí sẽ được vận hành bằng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số của máy nén lên tối đa giúp nhanh chóng đặt nhiệt độ cài đặt, giúp bạn sảng khoái tức thì. Bằng cách tăng lượng lưu lượng gió ở chế độ Làm lạnh nhanh, giúp thúc đẩy quá trình bốc hơi trên bề mặt cơ thể và có được cảm giác mát mẻ nhanh hơn. Nhiệt độ của bề mặt cơ thể có thể được hạ xuống bằng cách loại bỏ nhiệt của cơ thể khi mồ hôi trên bề mặt cơ thể bay hơi.
Công nghệ Inverter trên máy điều hòa FTKF giúp tiết kiệm dài hạn bằng việc giảm hóa đơn tiền điện, đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
Theo thực nghiệm của Quatest3 , điện năng tiêu thụ liên tục trong 8 tiếng của máy điều hòa không khí Inverter Daikin chỉ từ 0.8kWh, tương đương khoảng 2000 đồng (ước tính giá điện trung bình là 2500đ/kWh)
Khi chọn chế độ ""Hoạt động êm"", âm thanh vận hành của dàn lạnh giảm xuống mức YÊN TĨNH và âm thanh vận hành của dàn nóng cũng được giảm xuống, giúp mang lại giấc ngủ ngon. Âm thanh vận hành dàn lạnh 19 db(A) như tiếng lá rơi.
(*) 19dB(A) có trên model FTKF25"
Điều hòa FTKF được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao có thể chịu được điện áp lên đến 440V, cho phép hoạt động trên một phạm vi rộng điện áp ở những khu vực có nguồn điện không ổn định mà không cần phải lắp thêm bộ ổn áp điện. Khi điện áp cao hơn hoặc thấp hơn phạm vi có thể hoạt động, hệ thống điều hòa không khí sẽ tự động ngắt. Hoạt động ở 150V đến 264V và có thể chịu được đến 440V đối với điện áp 1 pha.
Dàn tản nhiệt là bộ phận dễ bị ăn mòn bởi các tác nhân thời tiết, bụi bặm hoặc khu vực có nồng độ muối cao. Trên chiếc Điều hòa này, cánh dàn tản nhiệt sẽ được phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối giúp cho thiết bị nhà bạn được bền bỉ hơn.
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)
Dãy công suất | 25 | 35 | 50 | 60 | |||
Tên Model | Dàn lạnh | FTKF25XVMV | FTKF35XVMV | FTKF50XVMV | FTKF60XVMV | ||
Dàn nóng | RKF25XVMV | RKF35XVMV | RKF50XVMV | RKF60X1VMV | |||
Công suất danh định (tối thiểu - tối đa) |
kW | 2.7 (0.7 ~ 2.9) | 3.6 (1.2 ~ 3.8) | 5.3 (1.6 ~ 5.4) | 6.0 (1.4 ~ 6.0) | ||
Btu/h | 9,200 (2,400 ~ 9,900) | 12,300 (4,100 ~ 13,000) | 18,100 (5,500 ~ 18,400) | 20,500 (4,800 ~ 20,500) | |||
Nguồn điện | 1 pha, 220V - 240V / 50Hz, 220 - 230V / 60Hz | ||||||
Dòng điện hoạt động định mức | A | 4,4 | 5,9 | 9 | 9,7 | ||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu / tối đa) |
W | 930 (120 ~ 1,100) | 1,260 (200 ~ 1,460) | 1,920 (360 ~ 2,020) | 2,060 (370 ~ 2,200) | ||
CSPF | 5,38 | 5,38 | 4,77 | 5,25 | |||
DÀN LẠNH | FTKF25XVMV | FTKF35XVMV | FTKF50XVMV | FTKF60XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||||||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 9,9 | 10,7 | 12,9 | 13,7 | |
Trung bình | 8,4 | 8,8 | 10,6 | 12,1 | |||
Thấp | 7,1 | 7,1 | 8,6 | 9,9 | |||
Yên tĩnh | 4,6 | 5,5 | 6,5 | 7,2 | |||
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||||||
Độ ồn | Cao | dB(A) | 36 | 37 | 44 | 45 | |
Trung bình | 32 | 33 | 40 | 42 | |||
Thấp | 27 | 28 | 35 | 37 | |||
Yên tĩnh | 19 | 20 | 25 | 27 | |||
Kích thước (C x R x D) | mm | 286 x 770 x 244 | |||||
Khối lượng | kg | 9 | |||||
DÀN NÓNG | RKF25XVMV | RKF35XVMV | RKF50XVMV | RKF60X1VMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing loại kín | |||||
Công suất đầu ra | W | 520 | 650 | 1200 | 1300 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |||||
Khối lượng nạp | kg | 0,41 | 0,49 | 0,78 | 0,53 | ||
Độ ồn | dB(A) | 46 / 43 | 47 / 44 | 50 / 47 | 52 / 47 | ||
Kích thước (C x R x D) | mm | 418 x 695 x 244 | 550 x 675 x 284 | 595 x 845 x 300 | |||
Khối lượng | kg | 19 | 22 | 26 | 35 | ||
Kết nối ống | Lỏng | mm | phi 6.4 | ||||
Hơi | phi 9.5 | phi 12.7 | |||||
Nước xả | phi 16 | ||||||
Chiều dài tối đa | m | 15 | 30 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa | 12 | 20 | |||||
Giới hạn hoạt động | oCDB | 19.4 - 46 |