Máy lạnh Daikin 2 HP FTF50XV1V sở hữu thiết kế phẳng mang hình ảnh nụ cười thân thiện cùng các đường cong mềm mại giúp bạn dễ dàng lau chùi và mang đến sự sang trọng cho căn phòng của bạn. Máy lạnh có công suất 2 HP phù hợp với những căn phòng có diện tích 20 - 30 m2
Nhờ vào sự cải tiến công nghệ máy nén và linh kiện cao cấp, máy lạnh Daikin này đạt được nhãn năng lượng đạt chuẩn 3 sao. Máy có chỉ số hiệu suất năng lượng CSPF đến 3.27.
Các cánh đảo hướng gió sẽ mở rộng ra trong quá trình làm lạnh để phân phối không khí lạnh đến các góc của căn phòng. Hãy chọn GÓC THẤP để thổi gió đến các góc phòng trong khi lựa chọn GÓC CAO để phân bố gió đến giữa phòng.
Chức năng này tự động thay đổi hướng cánh đảo gió lên và xuống để phân phối không khí lạnh đến khắp phòng
Chế độ làm lạnh nhanh sẽ lập tức đẩy mạnh công suất hoạt động, nhanh chóng làm mát căn phòng của bạn chỉ trong tích tắc. Bạn sẽ không phải chờ đợi quá lâu để làm mát cả căn phòng chỉ trong một nút bấm trên remote.
Vào những ngày trời mưa hay vào mùa nồm với độ ẩm tăng cao, chế độ hút ẩm trên máy lạnh Daikin sẽ giúp bạn hút bớt độ ẩm trong căn phòng, trả lại cho bạn không gian thoáng đãng, thoải mái.
Vào lúc khuya, bạn thường phải thức dậy để tắt máy lạnh vì nhiệt độ phòng hạ thấp, điều này làm giấc ngủ của bạn bị gián đoạn và khó ngủ lại. Bạn không cần phải lo lắng máy lạnh đã cho chức năng hẹn giờ, giúp Bạn có thể cài đặt thời gian chạy hoặc dừng máy lạnh bất cứ khi nào.
Ngoài ra, còn có chế độ cài đặt ban đêm với chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon.
Khi bị cúp điện đột ngột, máy lạnh sẽ tự động ghi nhớ những cài đặt bạn đang sử dụng như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự động thiết lập lại các cài đặt trước đó mà không cần sự can thiệp từ người dùng.
(Hình ảnh dàn nóng mang tính chất minh họa)
Máy lạnh được phủ 2 lớp tĩnh điện ở các cánh tản nhiệt của dàn nóng, giúp máy chống mưa, chống ăn mòn, hoạt động bền bỉ với thời gian
Khi sử dụng Gas R32, máy lạnh này không chỉ làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả mà còn góp phần tiết kiệm điện, bảo vệ cho môi trường cũng như sức khỏe của các thành viên trong gia đình. Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ozone (ODP). Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng. Trong điều kiện bảo dưỡng phù hợp, phin lọc này có thể sử dụng lên đến 3 năm. Nhờ phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan, điều hòa Daikin sẽ mang lại không gian trong lành, sạch khuẩn cho gia đình bạn.
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng, giảm 99,9% một số loại vi khuẩn, giảm khả năng lây nhiễm vi rút xuống dưới 1: 1000.
Máy lạnh 2 HP FTF50XV1V không phải máy lạnh Inverter nhưng vẫn đem đến khả năng tiết kiệm điện không thua kém các dòng máy lạnh Inverter khác với công suất tiêu thụ điện thấp. Ngoài ra, máy lạnh còn có một số tiện ích hiện đại như: làm lạnh nhanh, hút ẩm, hẹn giờ,... và rất thân thiện với môi trường khi sử dụng gas R32.
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)
Dãy công suất | 25 | 35 | 50 | ||||||||||||
Tên Model | Dàn lạnh | FTF25XAV1V/ATF25XAV1V | FTF35XAV1V/ATF35XAV1V | FTF50XV1V | |||||||||||
Dàn nóng | RF25XAV1V/ARF25XAV1V | RF35XAV1V/ARF35XAV1V | RF50XV1V | ||||||||||||
Công suất danh định (tối thiểu - tối đa) |
kW | 2,72 | 3,26 | 5,02 | |||||||||||
Btu/h | 9.300 | 11.100 | 17.100 | ||||||||||||
Nguồn điện | 1 pha, 240V / 50Hz | ||||||||||||||
Dòng điện hoạt động định mức | A | 3,8 | 4,3 | 7,9 | |||||||||||
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) |
W | 798 | 933 | 1.630 | |||||||||||
CSPF | 3,62 | 3,71 | 3,27 | ||||||||||||
DÀN LẠNH | FTF25XAV1V/ATF25XAV1V | FTF35XAV1V/ATF35XAV1V | FTF50XV1V | ||||||||||||
Màu mặt nạ | Trắng | ||||||||||||||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 10,2 | 11,4 | 18,1 | ||||||||||
Trung bình | 8,3 | 8,3 | 15 | ||||||||||||
Thấp | 5,9 | 7,3 | 11,9 | ||||||||||||
Tốc độ quạt | 5 bước và tự động | ||||||||||||||
Độ ồn | Cao | dB(A) | 38 | 39 | 45 | ||||||||||
Trung bình | 33 | 33 | 40 | ||||||||||||
Thấp | 26 | 30 | 35 | ||||||||||||
Kích thước (C x R x D) | mm | 285 × 770 × 242 | 295 × 990 × 263 | ||||||||||||
Khối lượng | kg | 9 | 13 | ||||||||||||
DÀN NÓNG | RF25XAV1V/ARF25XAV1V | RF35XAV1V/ARF35XAV1V | RF50XV1V | ||||||||||||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||||||||||||||
Máy nén | Loại | Máy nén Rotary loại kín | |||||||||||||
Công suất đầu ra | W | 710 | 855 | 1.320 | |||||||||||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |||||||||||||
Khối lượng nạp | kg | 0,65 | 0,71 | 0,73 | |||||||||||
Độ ồn | dB(A) | 50 | 51 | 52 | |||||||||||
Kích thước (C x R x D) | mm | 418 × 695 × 244 | 550 × 658 × 275 | 595 × 845 × 300 | |||||||||||
Khối lượng | kg | 26 | 30 | 37 | |||||||||||
Kết nối ống | Lỏng | mm |
|
||||||||||||
Hơi |
|
12,7 |
|
||||||||||||
Nước xả | 16 | 18 | |||||||||||||
Chiều dài tối đa | m | 15 | 20 | ||||||||||||
Chênh lệch độ cao tối đa | 12 | 15 | |||||||||||||
Giới hạn hoạt động | oCDB | Indoor ; 27°CDB / 19°CWB Outdoor ; 35°CDB / 24°CWB |