Điều hòa Daikin âm trần nối ống gió 2 chiều sử dụng gas R32 với nhiều tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại vẻ đẹp đẳng cấp cho ngôi nhà Bạn.
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Daikin được trang bị công nghệ Inverter giúp máy tiết kiệm điện lên đến 50%, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm về lượng điện tiêu thụ hàng tháng, đi kèm với đó là sự êm ái, sự bền bỉ của dàn nóng khi máy hoạt động.
Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Daikin máng nước xả ion bạc kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh ngăn sự phát triển của vi khuẩn, chất nhờn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghèn đường ống, mang lại bầu không khí trong lành.
Điều hòa âm trần ống gió Daikin sử dụng môi chất lạnh Gas R32 tân tiến nhất hiện tại, hiệu suất làm lạnh cao và đặc biệt thân thiện với môi trường.
Khi mua điều hòa âm trần nối ống gió Daikin bạn có thể tùy chọn loại điều kiển dây hay từ xa. Điều khiển điều hòa Daikin thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi.
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Daikin chỉ dày 245mm thiết kế gọn nhẹ thích hợp với không gian trần hẹp. Hơn nữa, máy điều hòa âm trần nối ống gió được tích hợp chức năng tự chuẩn đoán lỗi bằng cách hiện thị mã lỗi, điều này giúp cho quá trình sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn bao giờ hết.
Ngoài ra khi sử dụng các bạn có thể mở đường hút gió ở đáy dàn lạnh, độ cao đường ống xả cũng được nâng cao hơn (tối đa lên đến 850mm).
Thời gian bảo hành điều hòa Daikin chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình.
Trung tâm bảo hành điều hòa Daikin phủ rộng khắp cả nước, kỹ thuật viên có trình độ tay nghề cao. DAIKIN cam kết đem lại cho khách hàng dịch vụ bảo hành tốt nhất, kịp thời nhất và chuyên nghiệp nhất.
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin |
Dàn lạnh |
|
FBA50BVMA9 |
FBA71BVMA9 |
FBA100BVMA9 |
FBA100BVMA(9) |
FBA140BVMA(9) |
Dàn nóng |
|
RZA50DV2V |
RZA71DV1 |
RZA100DV1 |
RZA100DY1 |
RZA140DY1 |
|
Nguồn điện |
Dàn lạnh |
|
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz |
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz |
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz |
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz |
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz |
Dàn nóng |
|
1 Pha, 220V, 50Hz |
1 Pha, 220-240V, 50Hz |
1 Pha, 220-240V, 50Hz |
3 Pha, 380-415V, 50Hz |
3 Pha, 380-415V, 50Hz |
|
Công suất làm lạnh |
kW |
5.0 (1.4-6.0) |
7.1 (3.2-8.0) |
10.0 (3.2-11.2) |
10.0 (5.0-11.2) |
14.0 (5.0-16.0) |
|
Btu/h |
17,100 (4,800-20,500) |
24,200 (10,900-27,300) |
34,100 (10,900-38,200) |
34,100 (17,100-38,200) |
47,800 (17,100-54,600) |
||
Công suất sưởi |
kW |
6.0 (1.4-7.1) |
8.0 (3.5-9.0) |
11.2 (3.5-12.5) |
11.2 (5.1-12.5) |
16.0 (5.1-18.0) |
|
Btu/h |
20,500 (4,800-24,200) |
27,300 (12,000-30,700) |
38,200 (11,900-42,700) |
38,200 (17,400-42,700) |
54,600 (17,400-61,400) |
||
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
kW |
1,23 |
2 |
3,17 |
2,78 |
4,27 |
Sưởi |
1,31 |
2,09 |
2,9 |
2,69 |
4,56 |
||
COP |
Làm lạnh |
kW/kW |
4,06 |
3,56 |
3,15 |
3,6 |
3,28 |
Sưởi |
4,58 |
3,82 |
3,86 |
4,16 |
3,51 |
||
CSPF |
Làm lạnh |
kWh/kWh |
6,28 |
5,71 |
5,33 |
5,75 |
4,93 |
Dàn lạnh |
|
|
|
|
|
||
Quạt |
Lưu lượng gió |
m³/ phút |
18.0 / 15.0 / 12.5 |
23.0 / 19.5 / 16.0 |
32.0 / 27.0 / 22.5 |
32.0 / 27.0 / 22.536 |
36.0 / 30.5 / 25.0 |
cfm |
635 / 530 / 441 |
812 / 688 / 565 |
1130 / 953 / 794 |
1,130 / 953 / 794 |
1,271 / 1,077 / 883 |
||
Áp suất tĩnh bên ngoài |
Pa |
Định mức 50 (50-150) |
Định mức 50 (50-150) |
Định mức 50 (50-150) |
Định mức 50 (50-150) |
Định mức 50 (50-150) |
|
Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp) |
dB(A) |
35.0 / 33.0 / 31.0 |
38.0 / 35.0 / 33.0 |
38.0 / 35.5 / 33.0 |
38.0 / 35.5 / 33.0 |
40.0 / 37.5 / 35.0 |
|
Phin lọc |
|
|
|
|
|
||
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) |
mm |
245 X 1000 X 800 |
245 X 1000 X 800 |
245 X 1400 X 800 |
245 X 1400 X 800 |
245 X 1400 X 800 |
|
Trọng lượng máy |
kg |
37 |
37 |
47 |
47 |
47 |
|
Dải hoạt động |
Làm lạnh |
◦CWB |
14 đến 25 |
14 đến 25 |
14 đến 25 |
14 đến 25 |
14 đến 25 |
Sưởi |
◦CDB |
15 đến 27 |
15 đến 27 |
15 đến 27 |
15 đến 27 |
15 đến 27 |
|
Dàn nóng |
|
|
|
|
|
||
Màu sắc |
Màu trắng ngà |
Màu trắng ngà |
Màu trắng ngà |
Màu trắng ngà |
Màu trắng ngà |
||
Dàn tản nhiệt |
Loại |
Ống đồng cánh nhôm |
Ống đồng cánh nhôm |
Ống đồng cánh nhôm |
Ống đồng cánh nhôm |
Ống đồng cánh nhôm |
|
Máy nén |
Loại |
Swing dạng kín |
Swing dạng kín |
Swing dạng kín |
Swing dạng kín |
Swing dạng kín |
|
Công suất động cơ |
kW |
1,3 |
2,4 |
2,4 |
3,3 |
3,3 |
|
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) |
kg |
1.7 (Đã nạp cho 30 m) |
2.6 (Đã nạp cho 30 m) |
2.6 (Đã nạp cho 30 m) |
3.75 (Đã nạp cho 30 m) |
3.75 (Đã nạp cho 30 m) |
|
Độ ồn |
Chế độ làm lạnh/ sưởi |
dB(A) |
47 / 49 |
48 / 50 |
49 / 53 |
48/50 |
53 / 56 |
Chế độ vận hành đêm |
dB(A) |
43 |
44 |
45 |
44 |
49 |
|
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) |
mm |
595 X 845 X 300 |
990 X 940 X 320 |
990 X 940 X 320 |
1,430 X 940 X 320 |
1,430 X 940 X 320 |
|
Trọng lượng máy |
kg |
45 |
69 |
69 |
93 |
93 |
|
Dải hoạt động |
Làm lạnh |
◦CDB |
-5 đến 46 |
-5 đến 46 |
-5 đến 46 |
-5 đến 46 |
-5 đến 46 |
Sưởi |
◦CWB |
-15 đến 15.5 |
-15 đến 15.5 |
-15 đến 15.5 |
-15 đến 15.5 |
-15 đến 15.5 |
|
Ống Nối |
|
|
|
|
|
|
|
Lỏng (Loe) |
mm |
Φ9.5 |
Φ9.5 |
Φ9.5 |
Φ9.5 |
Φ9.5 |
|
Hơi (Loe) |
mm |
Φ15.9 |
Φ15.9 |
Φ15.9 |
Φ15.9 |
Φ15.9 |
|
Ống xả |
Dàn lạnh |
mm |
VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32) |
VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32) |
VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32) |
VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32) |
VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài |
Dàn nóng |
mm |
Φ26.0 (Lỗ) |
Φ26.0 (Lỗ) |
Φ26.0 (Lỗ) |
Φ26.0 (Lỗ) |
Φ26.0 (Lỗ) |
|
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị |
m |
50 (Chiều dài tương đương 70) |
75 (Chiều dài tương đương 90) |
75 (Chiều dài tương đương 90) |
75 (Chiều dài tương đương 90) |
75 (Chiều dài tương đương 90) |
|
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt |
m |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
Cách nhiệt |
|
Cả ống lỏng và ống hơi |
Cả ống lỏng và ống hơi |
Cả ống lỏng và ống hơi |
Cả ống lỏng và ống hơi |
Cả ống lỏng và ống hơi |