Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 2 chiều inverter FBA/RZA

  • Trạng thái:Còn hàng
  • Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBA
  • 2 chiều - 18000BTU - Gas R32 - 1 Pha
  • Inverter tiết kiệm điện, mang lại sự thoải mái hơn
  • Thiết kế linh hoạt & Dễ dàng sử dụng, bảo dưỡng
  • Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam / Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 1 năm, 5 năm máy nén
Model:
FBA50BVMA9/RZA50DV2V: 29,700,000 VNĐ
FBA71BVMA9/RZA71DV1: 38,200,000 VNĐ
FBA100BVMA9/RZA100DV1: 45,450,000 VNĐ
FBA100BVMA9/RZA100DY1: 48,000,000 VNĐ
FBA125BVMA9/RZA125DY1: 52,100,000 VNĐ
FBA140BVMA9/RZA140DY1: 56,700,000 VNĐ
Giá bán: 29,700,000 VNĐ

Điều hòa Daikin âm trần nối ống gió  2 chiều sử dụng gas R32 với nhiều tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại vẻ đẹp đẳng cấp cho ngôi nhà Bạn.

Daikin inverter đỉnh cao tiết kiệm điện

Máy điều hòa âm trần nối ống gió Daikin được trang bị công nghệ Inverter giúp máy tiết kiệm điện lên đến 50%, người sử dụng có thể hoàn toàn yên tâm về lượng điện tiêu thụ hàng tháng, đi kèm với đó là sự êm ái, sự bền bỉ của dàn nóng khi máy hoạt động.

CHẲNG SỢ vi khuẩn, nấm mốc

Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Daikin máng nước xả ion bạc kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh ngăn sự phát triển của vi khuẩn, chất nhờn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghèn đường ống, mang lại bầu không khí trong lành.

Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất

Điều hòa âm trần ống gió Daikin sử dụng môi chất lạnh Gas R32 tân tiến nhất hiện tại, hiệu suất làm lạnh cao và đặc biệt thân thiện với môi trường.

Điều khiển tùy chọn

Khi mua điều hòa âm trần nối ống gió Daikin bạn có thể tùy chọn loại điều kiển dây hay từ xa. Điều khiển điều hòa Daikin thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi.

Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng

Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Daikin chỉ dày 245mm thiết kế gọn nhẹ thích hợp với không gian trần hẹp. Hơn nữa, máy điều hòa âm trần nối ống gió được tích hợp chức năng tự chuẩn đoán lỗi bằng cách hiện thị mã lỗi, điều này giúp cho quá trình sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn bao giờ hết.

 Ngoài ra khi sử dụng các bạn có thể mở đường hút gió ở đáy dàn lạnh, độ cao đường ống xả cũng được nâng cao hơn (tối đa lên đến 850mm).

Bảo hành chính hãng máy 1 năm, máy nén 5 năm

Thời gian bảo hành điều hòa Daikin chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình.

Trung tâm bảo hành điều hòa Daikin phủ rộng khắp cả nước, kỹ thuật viên có trình độ tay nghề cao. DAIKIN cam kết đem lại cho khách hàng dịch vụ bảo hành tốt nhất, kịp thời nhất và chuyên nghiệp nhất.

Đánh Giá Trung Bình

0/5

(0 nhận xét))

5 sao
0
4 sao
0
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0

(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)


Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin

Dàn lạnh

 

FBA50BVMA9

FBA71BVMA9

FBA100BVMA9

FBA100BVMA(9)

FBA140BVMA(9)

Dàn nóng

 

RZA50DV2V

RZA71DV1

RZA100DV1

RZA100DY1

RZA140DY1

Nguồn điện

Dàn lạnh

 

1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz

1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz

1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz

 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz

 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz

Dàn nóng

 

 1 Pha, 220V, 50Hz 

1 Pha, 220-240V, 50Hz

1 Pha, 220-240V, 50Hz

3 Pha, 380-415V, 50Hz

3 Pha, 380-415V, 50Hz

Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

kW

5.0 (1.4-6.0)

7.1 (3.2-8.0)

10.0 (3.2-11.2)

10.0 (5.0-11.2)

14.0 (5.0-16.0)

Btu/h

17,100 (4,800-20,500)

24,200 (10,900-27,300)

34,100 (10,900-38,200)

34,100 (17,100-38,200)

47,800 (17,100-54,600)

Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

kW

6.0 (1.4-7.1)

8.0 (3.5-9.0)

11.2 (3.5-12.5)

11.2 (5.1-12.5)

16.0 (5.1-18.0)

Btu/h

20,500 (4,800-24,200)

27,300 (12,000-30,700)

38,200 (11,900-42,700)

38,200 (17,400-42,700)

54,600 (17,400-61,400)

Công suất điện tiêu thụ

Làm lạnh

kW

1,23

2

3,17

2,78

4,27

Sưởi

1,31

2,09

2,9

2,69

4,56

COP

Làm lạnh

kW/kW

4,06

3,56

3,15

3,6

3,28

Sưởi

4,58

3,82

3,86

4,16

3,51

CSPF

Làm lạnh

kWh/kWh

6,28

5,71

5,33

5,75

4,93

Dàn lạnh

 

 

 

 

 

Quạt

Lưu lượng gió
( Cao/ Trung bình/ Thấp)

m³/ phút

18.0 / 15.0 / 12.5 

23.0 / 19.5 / 16.0

32.0 / 27.0 / 22.5 

32.0 / 27.0 / 22.536

36.0 / 30.5 / 25.0

cfm

635 / 530 / 441

812 / 688 / 565

1130 / 953 / 794

1,130 / 953 / 794

1,271 / 1,077 / 883

Áp suất tĩnh bên ngoài

Pa

Định mức 50 (50-150)

Định mức 50 (50-150)

Định mức 50 (50-150)

Định mức 50 (50-150)

Định mức 50 (50-150)

Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp)

dB(A)

35.0 / 33.0 / 31.0 

38.0 / 35.0 / 33.0

38.0 / 35.5 / 33.0 

38.0 / 35.5 / 33.0 

40.0 / 37.5 / 35.0

Phin lọc

 

 

 

 

 

Kích thước ( Cao X Rộng X Dày)

mm

245 X 1000 X 800

245 X 1000 X 800

245 X 1400 X 800

245 X 1400 X 800

245 X 1400 X 800

Trọng lượng máy

kg

37

37

47

47

47

Dải hoạt động

Làm lạnh

◦CWB

14 đến 25 

14 đến 25 

14 đến 25 

14 đến 25 

14 đến 25 

Sưởi

◦CDB

15 đến 27

15 đến 27

15 đến 27

15 đến 27

15 đến 27

Dàn nóng

 

 

 

 

 

Màu sắc

Màu trắng ngà 

Màu trắng ngà 

Màu trắng ngà 

Màu trắng ngà 

Màu trắng ngà 

Dàn tản nhiệt

Loại

Ống đồng cánh nhôm

Ống đồng cánh nhôm

Ống đồng cánh nhôm

Ống đồng cánh nhôm

Ống đồng cánh nhôm

Máy nén

Loại

Swing dạng kín

Swing dạng kín

Swing dạng kín

Swing dạng kín

Swing dạng kín

Công suất động cơ

kW

1,3

2,4

2,4

3,3

3,3

Mức nạp môi chất làm lạnh (R32)

kg

1.7 (Đã nạp cho 30 m) 

2.6 (Đã nạp cho 30 m) 

2.6 (Đã nạp cho 30 m) 

3.75 (Đã nạp cho 30 m)

3.75 (Đã nạp cho 30 m)

Độ ồn 

Chế độ làm lạnh/ sưởi

dB(A)

47 / 49

 48 / 50 

 49 / 53 

48/50

53 / 56 

Chế độ vận hành đêm

dB(A)

43

44

45

44 

49

Kích thước ( Cao X Rộng X Dày)

mm

595 X 845 X 300

990 X 940 X 320

 990 X 940 X 320

1,430 X 940 X 320 

1,430 X 940 X 320 

Trọng lượng máy

kg

45

69

69

93

93

Dải hoạt động

Làm lạnh

◦CDB

-5 đến 46

-5 đến 46

-5 đến 46

-5 đến 46

-5 đến 46

Sưởi

◦CWB

-15 đến 15.5

-15 đến 15.5

-15 đến 15.5

-15 đến 15.5

-15 đến 15.5

Ống Nối

 

 

 

 

 

 

Lỏng (Loe)

mm

Φ9.5 

Φ9.5 

Φ9.5 

Φ9.5 

Φ9.5 

Hơi (Loe)

mm

Φ15.9

Φ15.9

Φ15.9

Φ15.9

Φ15.9

Ống xả

Dàn lạnh

mm

VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)

VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)

VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)

VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)

VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài

Dàn nóng

mm

Φ26.0 (Lỗ)

Φ26.0 (Lỗ)

Φ26.0 (Lỗ)

Φ26.0 (Lỗ)

Φ26.0 (Lỗ)

Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị

m

50 (Chiều dài tương đương 70)

75 (Chiều dài tương đương 90) 

75 (Chiều dài tương đương 90) 

75 (Chiều dài tương đương 90) 

75 (Chiều dài tương đương 90) 

Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt

m

30

30

30

30

30

Cách nhiệt

 

Cả ống lỏng và ống hơi

Cả ống lỏng và ống hơi

Cả ống lỏng và ống hơi

Cả ống lỏng và ống hơi

Cả ống lỏng và ống hơi

 

Sản phẩm khác
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
Điều hòa Panasonic 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn RU (AKH-8)- Model mới 2024
NEW HOT
Điều hòa Panasonic Inverter Tiêu chuẩn dòng RU (AKH-8), mới 2024 Hệ thống lọc không khí công nghệ nanoe™ X Tích hợp Wi-Fi dễ dàng kết nối. Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh́ tức thì. Cánh đảo gió BIG FLAP/AEROWINGS*  Công nghệ Inverter, môi chất lạnh R32. Chế độ ECO kiểm soát bằng công nghệ A.I. *BIG FLAP áp dụng cho CS-RU9AKH-8, CS-RU12AKH-8 và CS-RU18AKH-8. AEROWINGS áp dụng cho CS-RU18AKH-8B và CS-RU24AKH-8.
9,400,000 VNĐ
Chức năng: 2 chiều lạnh-sưởi
Công nghệ: Inverter
Tính năng nổi bật: Thiết kế nhỏ gọn, Phương pháp hồi gió, 9 chế độ áp suất tĩnh, Gas R32
Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 3 năm máy, 5 năm máy nén
20,000,000 VNĐ
Chức năng: 2 chiều lạnh-sưởi
Công nghệ: Non Inverter
Tính năng nổi bật: Thổi gió 360 độ, Mặt nạ tự động nâng hạ, Gas R410A
Giá: liên hệ
Chức năng: 1 chiều lạnh
Công nghệ: Non Inverter
Tính năng nổi bật: Thổi gió 360 độ, Mặt nạ tự động nâng hạ, Gas R410A
36,950,000 VNĐ
Chức năng: 1 chiều lạnh
Công nghệ: Inverter
Tính năng nổi bật: Thiết kế nhỏ gọn, Phương pháp hồi gió, 9 chế độ áp suất tĩnh, Gas R32
Xuất xứ: Trung Quốc Bảo hành: 3 năm máy, 5 năm máy nén
17,700,000 VNĐ
Máy lạnh MSZ-HL (VA) nằm trong dòng sản phẩm Inverter Hai chiều MSZ-HL series của Mitsubishi Electric, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa và vận hành cực kỳ êm ái, giúp mang lại sự thoải mái cho không gian sống và đáp ứng nhu cầu điều hòa không khí của người dùng. Xuất xứ: Thái Lan. Bảo hành: 2 năm. 5 năm máy nén
10,450,000 VNĐ
Trang chủ
Chuyên viên tư vấn
Nhân viên hỗ trợ

Nhân viên hỗ trợ

0783.198.193
Nhân viên hỗ trợ

Nhân viên hỗ trợ

0796.365.605
Vị trí Công Ty
0225.3921.720
Click để gọi ngay cho tôi - messenger Click để gọi ngay cho tôi - zalo